Bảng tra trọng lượng thép hộp chi tiết nhất 2022
Trong thiết kế, thi công công trình xây dựng, việc tính toán kích thước và trọng lượng thép hộp là rất quan trọng, có ảnh hưởng lớn đến khả năng chịu lực, độ bền, độ nén,... của công trình. Để hỗ trợ cho quá trình tính toán này diễn ra nhanh chóng và chính xác hơn, giúp quý khách có thể tham khảo bảng tra trọng lượng thép hộp dưới đây của Tôn Thép Phú Tài nhé!
Trọng lượng thép hộp là gì?
Có thể hiểu, trọng lượng của thép hộp là một đại lượng dùng để thể hiện cân nặng của một cây hay một mét thép hộp. Đại lượng này có ý nghĩa quan trọng đối với các kỹ sư và nhà thầu xây dựng trong việc lựa chọn và tính toán số lượng thép hộp sao cho phù hợp với công trình.
Biết được trọng lượng thép hộp giúp kỹ sư có thể tính toán được số lượng vật liệu cho công trình
Bảng tra trọng lượng thép hộp dùng để làm gì?
Để có thể tính toán được trọng lượng riêng thép hộp, quý khách cần xác định được các thông số như chiều dài, độ dày, khối lượng riêng của thép,... Sau đó áp dụng công thức để tính ra trọng lượng thép hộp. Quá trình này có thể mất nhiều thời gian và sai số, gây ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng.
Vì vậy, quý khách nên sử dụng bảng tra để có thể xác định chính xác khối lượng thép hộp một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Bảng tra trọng lượng thép hộp
Các loại thép hộp đang được phân phối trên thị trường hiện nay thường dựa trên tiêu chuẩn Việt Nam về thép cốt bê tông TCVN 1651-2:2008.
Thép hộp vuông
Cách tính trọng lượng thép hộp vuông:
P = 4 x w × d x I × R |
Trong đó:
- P là trọng lượng của thép hộp vuông.
- w là chiều rộng của mặt cắt thép hộp (tính bằng đơn vị mm).
- d là độ dày của cây thép (tính bằng đơn vị mm).
- I là chiều dài của cây thép (tính bằng đơn vị m).
- R là hằng số của mật độ thép, bằng 0,00785.
Thép hộp vuông
Ví dụ, trọng lượng của thép hộp vuông có kích thước 20 x 20, có độ dày 0,7mm, chiều dài 6m là:
P = 4 x 20 x 0,7 x 6 x 0,00785 = 2,6376kg.
Như vậy, nếu biết được các thông số của thép hộp vuông thì quý khách hoàn toàn có thể tính toán được trọng lượng của chúng. Tuy nhiên, để tiết kiệm thời gian và không mất công tính toán, quý khách có thể sử dụng bảng tra trọng lượng thép hộp mạ kẽm loại cây dài 6m dưới đây.
Barem trọng lượng thép hộp vuông đen Hòa Phát
Quy cách hộp vuông đen |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép hộp 14×14 |
0.70 |
1.74 |
0.80 |
1.97 |
|
0.90 |
2.19 |
|
1.00 |
2.41 |
|
1.10 |
2.63 |
|
1.20 |
2.84 |
|
1.40 |
3.25 |
|
1.50 |
3.45 |
|
1.80 |
4.02 |
|
2.00 |
4.37 |
|
Thép hộp 16×16 |
0.70 |
2.00 |
0.80 |
2.27 |
|
0.90 |
2.53 |
|
1.00 |
2.79 |
|
1.10 |
3.04 |
|
1.20 |
3.29 |
|
1.40 |
3.78 |
|
1.50 |
4.01 |
|
1.80 |
4.69 |
|
2.00 |
5.12 |
|
Thép hộp 20×20 |
0.70 |
2.53 |
0.80 |
2.87 |
|
0.90 |
3.21 |
|
1.00 |
3.54 |
|
1.10 |
3.87 |
|
1.20 |
4.20 |
|
1.40 |
4.83 |
|
1.80 |
6.05 |
|
2.00 |
6.63 |
|
Thép hộp 25×25 |
0.70 |
3.19 |
0.80 |
3.62 |
|
0.90 |
4.06 |
|
1.00 |
4.48 |
|
1.10 |
4.91 |
|
1.20 |
5.33 |
|
1.40 |
6.15 |
|
1.80 |
7.75 |
|
2.00 |
8.52 |
|
Thép hộp 30×30 |
0.70 |
3.85 |
0.80 |
4.38 |
|
0.90 |
4.90 |
|
1.00 |
5.43 |
|
1.10 |
5.94 |
|
1.20 |
6.46 |
|
1.40 |
7.47 |
|
1.80 |
9.44 |
|
2.00 |
10.40 |
|
2.30 |
11.80 |
|
2.50 |
12.72 |
|
3.00 |
14.92 |
|
Thép hộp 40×40 |
0.90 |
6.60 |
1.00 |
7.31 |
|
1.10 |
8.02 |
|
1.20 |
8.72 |
|
1.40 |
10.11 |
|
1.80 |
12.83 |
|
2.00 |
14.17 |
|
2.30 |
16.14 |
|
2.50 |
17.43 |
|
2.80 |
19.33 |
|
3.00 |
20.57 |
|
Thép hộp 50×50 |
1.00 |
9.19 |
1.10 |
10.09 |
|
1.20 |
10.98 |
|
1.40 |
12.74 |
|
1.80 |
16.22 |
|
2.00 |
17.94 |
|
2.30 |
20.47 |
|
2.50 |
22.14 |
|
2.80 |
24.60 |
|
3.00 |
26.23 |
|
3.20 |
27.83 |
|
3.50 |
30.20 |
|
4.00 |
34.51 |
|
Thép hộp 60×60 |
1.00 |
11.08 |
1.10 |
12.16 |
|
1.20 |
13.24 |
|
1.40 |
15.38 |
|
1.80 |
19.61 |
|
2.00 |
21.70 |
|
2.30 |
24.80 |
|
2.50 |
26.85 |
|
2.80 |
29.88 |
|
3.00 |
31.88 |
|
3.20 |
33.86 |
|
3.50 |
36.79 |
|
4.00 |
41.56 |
|
Thép hộp 75×75 |
1.40 |
19.34 |
1.80 |
24.70 |
|
2.00 |
27.36 |
|
2.30 |
31.30 |
|
2.50 |
33.91 |
|
2.80 |
37.79 |
|
3.00 |
40.36 |
|
3.20 |
42.90 |
|
3.50 |
46.69 |
|
4.00 |
52.90 |
|
Thép hộp 90×90 |
1.40 |
23.30 |
1.80 |
29.79 |
|
2.00 |
33.01 |
|
2.30 |
37.80 |
|
2.50 |
40.98 |
|
2.80 |
45.70 |
|
3.00 |
48.83 |
|
3.20 |
51.94 |
|
3.50 |
56.58 |
|
4.00 |
64.21 |
|
Thép hộp 100×100 |
1.80 |
33.18 |
2.00 |
36.78 |
|
2.30 |
42.14 |
|
2.50 |
45.69 |
|
2.80 |
50.98 |
|
3.00 |
54.49 |
|
3.20 |
57.97 |
|
3.50 |
63.17 |
|
3.80 |
68.33 |
|
4.00 |
71.74 |
|
4.50 |
80.20 |
|
Thép hộp 150×150 |
1.80 |
50.14 |
2.00 |
55.62 |
|
2.50 |
69.24 |
|
2.80 |
77.36 |
|
3.00 |
82.75 |
|
3.20 |
88.12 |
|
3.50 |
96.14 |
|
3.80 |
104.12 |
|
4.00 |
109.42 |
|
4.50 |
122.59 |
Barem trọng lượng thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát
Quy cách thép hộp vuông mạ kẽm |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép hộp 14×14 |
0.70 |
1.74 |
0.80 |
1.97 |
|
0.90 |
2.19 |
|
1.00 |
2.41 |
|
1.10 |
2.63 |
|
1.20 |
2.84 |
|
1.40 |
3.25 |
|
Thép hộp 16×16 |
0.70 |
2.00 |
0.80 |
2.27 |
|
0.90 |
2.53 |
|
1.00 |
2.79 |
|
1.10 |
3.04 |
|
1.20 |
3.29 |
|
1.40 |
3.78 |
|
Thép hộp 20×20 |
0.70 |
2.53 |
0.80 |
2.87 |
|
0.90 |
3.21 |
|
1.00 |
3.54 |
|
1.10 |
3.87 |
|
1.20 |
4.20 |
|
1.40 |
4.83 |
|
1.80 |
6.05 |
|
Thép hộp 25×25 |
0.70 |
3.19 |
0.80 |
3.62 |
|
0.90 |
4.06 |
|
1.00 |
4.48 |
|
1.10 |
4.91 |
|
1.20 |
5.33 |
|
1.40 |
6.15 |
|
1.80 |
7.75 |
|
Thép hộp 30×30 |
0.70 |
3.85 |
0.80 |
4.38 |
|
0.90 |
4.90 |
|
1.00 |
5.43 |
|
1.10 |
5.94 |
|
1.20 |
6.46 |
|
1.40 |
7.47 |
|
1.80 |
9.44 |
|
2.00 |
10.40 |
|
Thép hộp 40×40 |
0.90 |
6.60 |
1.00 |
7.31 |
|
1.10 |
8.02 |
|
1.20 |
8.72 |
|
1.40 |
10.11 |
|
1.80 |
12.83 |
|
2.00 |
14.17 |
|
Thép hộp 50×50 |
1.00 |
9.19 |
1.10 |
10.09 |
|
1.20 |
10.98 |
|
1.40 |
12.74 |
|
1.80 |
16.22 |
|
2.00 |
17.94 |
|
Thép hộp 60×60 |
1.00 |
11.08 |
1.10 |
12.16 |
|
1.20 |
13.24 |
|
1.40 |
15.38 |
|
1.80 |
19.61 |
|
2.00 |
21.70 |
|
Thép hộp 75×75 |
1.40 |
19.34 |
1.80 |
24.70 |
|
2.00 |
27.36 |
|
Thép hộp 90×90 |
1.40 |
23.30 |
1.80 |
29.79 |
|
2.00 |
33.01 |
|
Thép hộp 100×100 |
1.80 |
33.18 |
2.00 |
36.78 |
Thép hộp chữ nhật
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật:
P = 2 x (w + h) × d x I × R |
Trong đó:
- P là trọng lượng của thép hộp vuông.
- w là chiều rộng của mặt cắt thép hộp (tính bằng đơn vị mm).
- h là chiều dài của mặt cắt thép hộp (tính bằng đơn vị mm).
- d là độ dày của cây thép (tính bằng đơn vị mm).
- I là chiều dài của cây thép ((tính bằng đơn vị m).
- R là hằng số của mật độ thép, bằng 0,00785.
Thép hộp chữ nhật
Ví dụ, trọng lượng của thép hộp chữ nhật có kích thước 20 x 40, có độ dày 0,7mm, chiều dài 6m là:
P = 2 x (20 + 40) x 0,7 x 6 x 0,00785 = 3,9564kg.
Để tránh sai sót khi tính toán, quý khách có thể dựa vào bảng tra trọng lượng thép hộp mạ kẽm loại cây dài 6m dưới đây.
Barem trọng lượng thép hộp chữ nhật đen Hòa Phát
Quy cách thép hộp chữ nhật đen |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép hộp 13×26 |
0.70 |
2.46 |
0.80 |
2.79 |
|
0.90 |
3.12 |
|
1.00 |
3.45 |
|
1.10 |
3.77 |
|
1.20 |
4.08 |
|
1.40 |
4.70 |
|
1.50 |
5.00 |
|
Thép hộp 20×40 |
0.70 |
3.85 |
0.80 |
4.38 |
|
0.90 |
4.90 |
|
1.00 |
5.43 |
|
1.10 |
5.94 |
|
1.20 |
6.46 |
|
1.40 |
7.47 |
|
1.50 |
7.97 |
|
1.80 |
9.44 |
|
2.00 |
10.40 |
|
Thép hộp 25×50 |
0.70 |
4.83 |
0.80 |
5.51 |
|
0.90 |
6.18 |
|
1.00 |
6.84 |
|
1.10 |
7.50 |
|
1.20 |
8.15 |
|
1.40 |
9.45 |
|
1.50 |
10.09 |
|
1.80 |
11.98 |
|
2.00 |
13.23 |
|
Thép hộp 30×60 |
0.90 |
7.45 |
1.00 |
8.25 |
|
1.10 |
9.05 |
|
1.20 |
9.85 |
|
1.40 |
11.43 |
|
1.50 |
12.21 |
|
1.80 |
14.53 |
|
2.00 |
16.05 |
|
2.30 |
18.30 |
|
2.50 |
19.78 |
|
3.00 |
23.40 |
|
Thép hộp 40×80 |
1.00 |
11.08 |
1.10 |
12.16 |
|
1.20 |
13.24 |
|
1.40 |
15.38 |
|
1.80 |
19.61 |
|
2.00 |
21.70 |
|
2.30 |
24.80 |
|
2.50 |
26.85 |
|
2.80 |
29.88 |
|
3.00 |
31.88 |
|
3.20 |
33.86 |
|
3.50 |
36.79 |
|
4.00 |
41.56 |
|
Thép hộp 50×100 |
1.20 |
16.63 |
1.40 |
19.33 |
|
1.80 |
24.69 |
|
2.00 |
27.34 |
|
2.30 |
31.29 |
|
2.50 |
33.89 |
|
2.80 |
37.77 |
|
3.00 |
40.33 |
|
3.20 |
42.87 |
|
3.50 |
46.65 |
|
4.00 |
52.90 |
|
4.50 |
59.01 |
|
5.00 |
68.30 |
|
Thép hộp 60×120 |
1.40 |
23.30 |
1.80 |
29.79 |
|
2.00 |
33.09 |
|
2.30 |
37.80 |
|
2.50 |
40.98 |
|
2.80 |
45.70 |
|
3.00 |
48.83 |
|
3.20 |
51.94 |
|
3.50 |
56.58 |
|
4.00 |
64.21 |
|
4.50 |
71.73 |
|
5.00 |
79.13 |
|
Thép hộp 100×150 |
2.00 |
46.20 |
2.50 |
57.46 |
|
2.80 |
64.17 |
|
3.00 |
68.62 |
|
3.20 |
73.04 |
|
3.50 |
79.66 |
|
3.80 |
86.23 |
|
4.00 |
90.58 |
|
Thép hộp 100×200 |
2.00 |
55.62 |
2.50 |
69.24 |
|
2.80 |
77.36 |
|
3.00 |
82.75 |
|
3.20 |
88.12 |
|
3.50 |
96.14 |
|
3.80 |
104.12 |
|
4.00 |
109.42 |
Barem trọng lượng thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát
Quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép hộp 13×26 |
0.80 |
2.79 |
0.90 |
3.12 |
|
1.00 |
3.45 |
|
1.10 |
3.77 |
|
1.20 |
4.08 |
|
1.40 |
4.70 |
|
Thép hộp 20×40 |
0.70 |
3.85 |
0.80 |
4.38 |
|
0.90 |
4.90 |
|
1.00 |
5.43 |
|
1.10 |
5.94 |
|
1.20 |
6.46 |
|
1.40 |
7.47 |
|
1.80 |
9.44 |
|
2.00 |
10.40 |
|
Thép hộp 25×50 |
0.70 |
4.83 |
0.80 |
5.51 |
|
0.90 |
6.18 |
|
1.00 |
6.84 |
|
1.10 |
7.50 |
|
1.20 |
8.15 |
|
1.40 |
9.45 |
|
1.80 |
11.98 |
|
2.00 |
13.23 |
|
Thép hộp 30×60 |
0.90 |
7.45 |
1.00 |
8.25 |
|
1.10 |
9.05 |
|
1.20 |
9.85 |
|
1.40 |
11.43 |
|
1.80 |
14.53 |
|
2.00 |
16.05 |
|
Thép hộp 40×80 |
1.00 |
11.08 |
1.10 |
12.16 |
|
1.20 |
13.24 |
|
1.40 |
15.38 |
|
1.80 |
19.61 |
|
2.00 |
21.70 |
|
Thép hộp 50×100 |
1.20 |
16.63 |
1.40 |
19.33 |
|
1.80 |
24.69 |
|
2.00 |
27.34 |
|
Thép hộp 60×120 |
1.40 |
23.30 |
1.80 |
29.79 |
|
2.00 |
33.01 |
Mua thép hộp mạ kẽm ở đâu uy tín, giá tốt?
Công ty TNHH Tôn Thép Phú Tài là nhà sản xuất và phân phối cấp 1 các loại tôn, thép chất lượng cao, giá tốt từ các tập đoàn lớn như Nam Kim, Hoa Sen, Đông Á,... sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Các sản phẩm thép hộp mạ kẽm của Tôn Thép Phú Tài đạt tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3466:
- Được sản xuất bằng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội.
- Có bề mặt sáng bóng, lớp phủ bề mặt tốt, giúp bảo vệ lõi thép bên trong khỏi sự ăn mòn, oxy hóa.
- Trong điều kiện lắp đặt và vận hành bình thường, tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm có thể trên 60 năm.
- Được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực: nội thất, ngoại thất, gia dụng, công nghiệp, xây dựng,...
Vì vậy, quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng và giá cả khi lựa chọn các sản phẩm của Tôn Thép Phú Tài.
Thép hộp mạ kẽm Tôn Thép Phú Tài
Trên đây là toàn bộ những chia sẻ về công thức tính, cũng như bảng trọng lượng thép hộp mà Tôn Thép Phú Tài muốn gửi đến quý khách. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho quý khách trong việc tra cứu và tính toán trọng lượng của thép hộp cho công trình xây dựng. Nếu cần thêm thông tin tư vấn hoặc muốn đặt mua tôn thép, quý khách đừng ngần ngại liên hệ với Tôn Thép Phú Tài nhé!
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP PHÚ TÀI
Địa chỉ: 309C Ấp Mới 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, Tp.HCM
Hotline: 0707 909 699 - 0902 339 418
Email: phutai.vpcongty@gmail.com
Website: www.tonthepphutai.com