Tìm hiểu bảng quy cách kích thước thép hộp mới nhất 2022
Thép hộp là vật liệu thông dụng được sử dụng phổ biến trong kết cấu nền móng, nhà thép, khung sườn nhà,... Việc nắm rõ kích thước thép hộp sẽ giúp cho khách hàng, nhà thầu, các nhà đầu tư dễ dàng nghiệm thu cũng như tính toán vật liệu xây dựng cho công trình chính xác. Chính vì thế mà chúng ta cần hiểu rõ quy cách kích thước thép hộp để chọn vật liệu phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
Tìm hiểu tiêu chuẩn chung của thép hộp
Dưới đây là các thông tin tiêu chuẩn chung của thép hộp có thể sẽ hữu ích với bạn.
Thép hộp là gì?
Thép hộp là loại thép được gia công theo hình khối rỗng ruột có độ dày phổ biến từ 0.7 đến 5.1mm. Nhờ cấu tạo hình hộp và tính cứng mà thép hộp có độ bền rất cao, khả năng chịu được tác động lực lớn.
Định nghĩa thép hộp
Ứng dụng của thép hộp
Thép hộp được ứng dụng phổ biến trong đời sống và trong đa dạng lĩnh vực đời sống. Cụ thể:
- Ngành xây dựng: Dùng thép hộp để làm kết cấu dầm thép, nhà thép tiền chế, khung sườn mái nhà, giàn giáo, lan can,...
- Trong trang trí nội thất: Dùng thép hộp để làm bàn ghế, kệ trưng bày, hàng rào, đồ trang trí,...
- Ngành cơ khí: Dùng để chế tạo thùng xe, khung sườn xe, khung cửa, ống nước, ống hơi công nghiệp,...
Thép hộp được sử dụng cho đa dạng lĩnh vực
Phân loại thép hộp
Người ta có thể phân loại thép hộp dựa theo hình dạng: thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp Oval, thép hộp chữ D, ống thép tròn,...
Kích thước thép hộp khá đa dạng tùy theo loại. Phần nội dung tiếp theo dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ các kích thước thép hộp của từng loại để thuận tiện hơn trong việc lựa chọn vật liệu.
Quy cách thép hộp là gì?
Quy cách thép hộp hay còn loại là kích thước thép hộp là các thông số kỹ thuật về kích thước bao gồm: chiều dài, chiều rộng, chiều cao, độ dày và trọng lượng của thép hộp.
Dựa vào quy cách thép hộp mà các các nhà thầu có thể tính toán chính xác khối lượng thép hộp cần thiết cho công trình, đồng thời giúp tối ưu chi phí cho công trình.
Quy cách thép hộp vuông
Thép hộp vuông có mặt cắt là hình vuông thường được ứng dụng trong các công trình lớn như: khung mái nhà, khung nhà thép tiền chế,...
Ưu điểm: Có khả năng chống ăn mòn, oxi hóa, độ bền cao, tuổi thọ có thể kéo dài lên đến 50 năm.
Hình ảnh thép hộp vuông
Có đa dạng kích thước thép hộp vuông để bạn lựa chọn như: 12 x 12, 14 x 14, 20 x 20, 100 x 100,... Tùy vào mục đích sử dụng và tính chất công trình mà bạn có thể lựa chọn một kích thước phù hợp nhất.
Công thức tính trọng lượng thép hộp hình vuông:
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s |
- Trong đó: s là độ dày và a là chiều dài cạnh.
Quy cách |
Độ dày (mm) |
|||||||||||
(mm) |
0.8 |
1.0 |
1.2 |
1.4 |
1.6 |
1.8 |
2.0 |
2.5 |
2.8 |
3.0 |
3.2 |
3.5 |
12×12 |
0.29 |
0.35 |
0.42 |
0.48 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
14×14 |
0.34 |
0.42 |
0.49 |
0.57 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
16×16 |
0.39 |
0.48 |
0.57 |
0.66 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
18×18 |
0.44 |
0.54 |
0.64 |
0.74 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
20×20 |
0.49 |
0.6 |
0.72 |
0.83 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
25×25 |
0.61 |
0.76 |
0.91 |
1.05 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
30×30 |
– |
0.92 |
1.1 |
1.27 |
1.44 |
1.62 |
1.79 |
2.2 |
– |
– |
– |
– |
38×38 |
– |
1.17 |
1.4 |
1.62 |
1.85 |
2.07 |
2.29 |
– |
– |
– |
– |
– |
40×40 |
– |
1.23 |
1.47 |
1.71 |
1.95 |
2.18 |
2.41 |
2.99 |
– |
– |
– |
– |
50×50 |
– |
– |
1.85 |
2.15 |
2.45 |
2.75 |
3.04 |
3.77 |
4.2 |
4.49 |
– |
– |
60×60 |
– |
– |
2.23 |
2.59 |
2.95 |
3.31 |
3.67 |
4.56 |
5.08 |
5.43 |
– |
– |
75×75 |
– |
– |
– |
3.25 |
370 |
4.16 |
4.61 |
5.73 |
6.4 |
6.84 |
7.28 |
7.94 |
90×90 |
– |
– |
– |
3.91 |
4.46 |
5.01 |
5.55 |
6.91 |
7.72 |
8.26 |
8.79 |
9.59 |
Quy cách thép hộp chữ nhật
Tương tự như thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật cũng mang những ưu điểm vượt trội, kích thước thép hộp chữ nhật đa dạng và được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Thiết kế mặt cắt hình chữ nhật có kích thước cân đối nhằm đảm bảo độ chịu lực.
Thép hộp chữ nhật có độ bền cao
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật:
P = (a + b – 1,5078*s) * 0,0157*s |
- Trong đó: S là độ dày, a,b là chiều dài và chiều rộng mặt cắt.
Quy cách (mm) |
Độ dày |
|||||||||
0.8 |
1.0 |
1.2 |
1.4 |
1.5 |
1.8 |
2 |
2.5 |
2.8 |
3.0 |
|
10x20 |
0.37 |
0.46 |
0.55 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
13x26 |
0.49 |
0.6 |
0.72 |
0.84 |
0.9 |
– |
– |
– |
– |
– |
20x40 |
075 |
0.93 |
1.12 |
1.3 |
1.4 |
1.67 |
1.85 |
– |
– |
– |
25x50 |
0.94 |
1.17 |
1.4 |
1.63 |
1.75 |
2.09 |
2.32 |
2.9 |
– |
– |
30x60 |
1.13 |
1.41 |
1.68 |
1.96 |
2.1 |
2.52 |
2.8 |
3.48 |
3.9 |
4.17 |
30x90 |
1.5 |
1.88 |
2.25 |
2.62 |
2.81 |
3.37 |
3.74 |
4.66 |
5.21 |
5.58 |
35x70 |
1.64 |
1.97 |
2.29 |
2.46 |
2.94 |
3.27 |
4.07 |
4.55 |
4.88 |
|
40x80 |
1.5 |
1.88 |
2.25 |
2.62 |
2.81 |
3.37 |
3.74 |
4.66 |
5.21 |
5.58 |
45x90 |
– |
2.11 |
2.53 |
2.95 |
3.16 |
3.79 |
4.21 |
5.25 |
5.87 |
6.29 |
50x100 |
– |
2.35 |
2.82 |
3.28 |
3.52 |
4.21 |
4.68 |
5.84 |
6.53 |
6.99 |
60x120 |
– |
– |
3.38 |
3.94 |
4.22 |
5.06 |
5.62 |
7.02 |
7.85 |
8.41 |
70x140 |
– |
– |
– |
2.29 |
2.46 |
2.94 |
3.27 |
4.07 |
4.55 |
4.88 |
Quy cách thép hộp Oval
Thép hộp Oval thường được ứng dụng phổ biến cho mọi kết cấu công trình. Loại thép này được sản xuất với tiêu chuẩn JIS, AISI, ASTM, DIN. Nhờ tính thẩm mỹ cao mà ép hộp Oval được ứng dụng phổ biến trong xây dựng nhà ở, thiết kế hành lang, lan can. Kích thước thép hộp Oval khá đa dạng giúp bạn có nhiều sự lựa chọn phù hợp với mục đích sử dụng của mình.
Thép hộp Oval mang tính thẩm mỹ cao
Công thức chuẩn tính trọng lượng thép hộp Oval:
P = [(2*a + 1,14159*b – 3,14159*s) * 7,85*s ] / 1000 |
- Trong đó: a là kích thước cạnh, s là độ dày cạnh.
Dưới đây là bảng tra trọng lượng của thép hộp Oval:
Quy cách (mm) |
Độ dày (mm) |
|||||||||||||
0,7 |
0,8 |
0,9 |
1 |
1,1 |
1,2 |
1,4 |
1,5 |
1,6 |
1,8 |
2 |
2,5 |
2,8 |
3 |
|
8×20 |
0,258 |
0,293 |
0,327 |
0,361 |
0,394 |
0,427 |
0,492 |
0,523 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
10×20 |
0,271 |
0,307 |
0,343 |
0,379 |
0,414 |
0,449 |
0,517 |
0,55 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
12×23.5 |
– |
– |
– |
0,452 |
0,494 |
0,536 |
0,619 |
0,659 |
0,699 |
– |
– |
– |
– |
– |
15×30 |
– |
0,468 |
0,525 |
0,581 |
0,636 |
0,691 |
0,799 |
0,852 |
0,906 |
1.010 |
1.112 |
– |
– |
– |
20×40 |
– |
– |
– |
0,783 |
0,858 |
0,933 |
1.082 |
1.155 |
1.228 |
1.373 |
1.516 |
1.864 |
2.057 |
– |
12.7×38.1 |
– |
0,454 |
0,521 |
0,587 |
0,753 |
0,819 |
0,948 |
1.012 |
1.076 |
1.202 |
1.325 |
1.626 |
– |
– |
25×50 |
– |
– |
– |
0,984 |
1.080 |
1.175 |
1.364 |
1.458 |
1.552 |
1.737 |
1.920 |
2.369 |
2.632 |
2.806 |
15×60 |
– |
– |
– |
1.052 |
1.154 |
1.255 |
1.458 |
1.559 |
1.659 |
1.858 |
2.054 |
2.537 |
||
30×60 |
– |
– |
– |
1.414 |
1.643 |
1.757 |
1.870 |
2.095 |
2.318 |
2.867 |
3.190 |
3.403 |
3.614 |
3.927 |
14×73 |
– |
– |
– |
1.247 |
1.369 |
1.490 |
1.732 |
1.852 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Quy cách thép hộp chữ D
Thép hộp D không phổ biến và ít được sử dụng. Kích thước thép hộp chữ D có hai loại chính: 20x40mm và 45x85mm với độ dày từ 0.8 đến 3mm.
Thép hộp chữ D
Trọng lượng của thép hộp chữ D sẽ được tính theo công thức:
P = [(2*a + 1,5708*b – 4*s) * 7,85*s ] / 1000 |
- Trong đó: a là kích thước cạnh, s là độ dày cạnh
Bảng kích thước thép hộp chữ D chuẩn xác:
Quy cách (mm) |
Độ dày (mm) |
||||||||||||
0,8 |
0,9 |
1 |
1,1 |
1,2 |
1,4 |
1,5 |
1,6 |
1,8 |
2 |
2,5 |
2,8 |
3 |
|
20×40 |
0,678 |
0,761 |
0,843 |
0,925 |
1.006 |
1.167 |
1.246 |
1.325 |
1.482 |
1.637 |
– |
– |
– |
45×85 |
– |
– |
– |
– |
2.219 |
2.583 |
2.764 |
2.944 |
3.302 |
3.660 |
4.543 |
5.068 |
5.416 |
Lưu ý:
- Đối với thép hộp chữ D quy cách 29x40mm: có 50 cây/bó.
- Đối với thép hộp chữ D quy cách 45x85mm: có 20 cây/ bó.
Quy cách ống thép tròn
Ống thép tròn được sử dụng khá phổ biến trong lĩnh vực xây dựng. Coi rất nhiều loại kích thước khác nhau để bạn lựa chọn. Tùy theo độ dày và đường kính mà ống thép tròn sẽ trọng lượng khác nhau.
Ống thép tròn được ứng dụng phổ biến
Ở bài viết này, Tôn Thép Phú Tài sẽ cung cấp bảng tra kích thước, trọng lượng và độ dày của ống thép tròn có phi từ 12.7 đến 126 và độ dày 0.7 đến 2.3mm.
Đường kính ngoài(mm) |
Cây/bó |
Độ dày(mm) / Trọng lượng(kg/m) |
|||||||||||
0.7 |
0.8 |
0.9 |
1 |
1.1 |
1.2 |
1.4 |
1.5 |
1.8 |
2 |
2.2 |
2.3 |
||
12.7 |
217 |
0.207 |
0.235 |
0.262 |
0.289 |
0.315 |
0.340 |
0.390 |
– |
– |
– |
– |
– |
13.8 |
217 |
0.226 |
0.256 |
0.286 |
0.316 |
0.345 |
0.373 |
0.428 |
0.455 |
0.533 |
0.582 |
– |
– |
15.9 |
217 |
0.262 |
0.298 |
0.333 |
0.367 |
0.401 |
0.435 |
0.501 |
0.533 |
0.626 |
0.686 |
– |
– |
18.0 |
127 |
0.299 |
0.339 |
0.380 |
0.419 |
0.458 |
0.497 |
0.573 |
0.610 |
0.719 |
0.789 |
– |
– |
19.1 |
127 |
0.318 |
0.361 |
0.404 |
0.446 |
0.488 |
0.530 |
0.611 |
0.651 |
0.768 |
0.843 |
0.917 |
0.953 |
20.0 |
127 |
0.333 |
0.379 |
0.424 |
0.469 |
0.513 |
0.556 |
0.642 |
0.684 |
0.808 |
0.888 |
– |
– |
21.2 |
127 |
0.354 |
0.402 |
0.451 |
0.498 |
0.545 |
0.592 |
0.684 |
0.729 |
0.861 |
0.947 |
1.031 |
1.072 |
22.0 |
127 |
0.368 |
0.418 |
0.468 |
0.518 |
0.567 |
0.616 |
0.711 |
0.758 |
0.897 |
0.986 |
1.074 |
1.117 |
25.4 |
127 |
0.426 |
0.485 |
0.544 |
0.602 |
0.659 |
0.716 |
0.829 |
0.884 |
1.048 |
1.154 |
1.259 |
1.310 |
26.65 |
91 |
0.448 |
0.510 |
0.571 |
0.633 |
0.693 |
0.753 |
0.872 |
0.930 |
1.103 |
1.216 |
1.326 |
1.381 |
28.0 |
91 |
0.471 |
0.537 |
0.601 |
0.666 |
0.730 |
0.793 |
0.918 |
0.980 |
1.163 |
1.282 |
1.400 |
1.458 |
31.8 |
91 |
0.537 |
0.612 |
0.686 |
0.760 |
0.833 |
0.906 |
1.050 |
1.121 |
1.332 |
1.470 |
1.606 |
1.673 |
33.5 |
91 |
0.566 |
0.645 |
0.724 |
0.801 |
0.879 |
0.956 |
1.108 |
1.184 |
1.407 |
1.554 |
1.698 |
1.770 |
35.0 |
91 |
– |
– |
– |
0.838 |
0.920 |
1.000 |
1.160 |
1.239 |
1.474 |
1.628 |
1.779 |
1.855 |
38.1 |
61 |
– |
– |
– |
0.915 |
1.004 |
1.092 |
1.267 |
1.354 |
1.611 |
1.780 |
1.948 |
2.031 |
40.0 |
61 |
– |
– |
– |
0.962 |
1.055 |
1.148 |
1.333 |
1.424 |
1.696 |
1.874 |
2.051 |
2.138 |
42.2 |
61 |
– |
– |
– |
1.016 |
1.115 |
1.213 |
1.409 |
1.505 |
1.793 |
1.983 |
2.170 |
2.263 |
44.0 |
61 |
– |
– |
– |
1.060 |
1.164 |
1.267 |
1.471 |
1.572 |
1.873 |
2.071 |
2.268 |
2.365 |
48.1 |
61 |
– |
– |
– |
– |
1.275 |
1.388 |
1.612 |
1.724 |
2.055 |
2.274 |
2.490 |
2.598 |
50.3 |
61 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.688 |
1.805 |
2.153 |
2.382 |
2.610 |
2.722 |
54.0 |
37 |
– |
– |
– |
– |
– |
1.562 |
1.816 |
1.942 |
2.317 |
2.565 |
2.810 |
2.932 |
57.0 |
37 |
– |
– |
– |
– |
– |
1.651 |
1.920 |
2.053 |
2.450 |
2.713 |
2.973 |
3.102 |
59.9 |
37 |
– |
– |
– |
– |
– |
1.737 |
2.020 |
2.160 |
2.579 |
2.856 |
3.130 |
3.267 |
63.5 |
37 |
– |
– |
– |
– |
– |
1.844 |
2.144 |
2.293 |
2.739 |
3.033 |
3.326 |
3.471 |
65.0 |
37 |
– |
– |
– |
– |
– |
1.888 |
2.196 |
2.349 |
2.805 |
3.107 |
3.407 |
3.556 |
73.0 |
24 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.472 |
2.645 |
3.160 |
3.502 |
3.841 |
4.010 |
75.6 |
24 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.562 |
2.741 |
3.276 |
3.630 |
3.982 |
4.157 |
88.3 |
19 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3.000 |
3.211 |
3.840 |
4.256 |
4.671 |
4.878 |
101.6 |
19 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
4.430 |
4.912 |
5.393 |
5.632 |
108.0 |
19 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
4.714 |
5.228 |
5.740 |
5.995 |
113.5 |
19 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
4.958 |
5.499 |
6.038 |
6.307 |
120.0 |
19 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
5.247 |
5.820 |
6.391 |
6.676 |
127.0 |
19 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
6.165 |
6.771 |
7.073 |
Ngoài các bảng quy cách kích thước thép hộp trên đây bạn cũng có thể tham khảo thêm kích thước thép hộp mạ kẽm dưới đây:
Kích thước (mm) |
Độ dày (mm) |
||||||||||
2 |
2.5 |
3 |
3.5 |
4 |
4.5 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
|
100 x 100 |
6.15 |
7.65 |
9.14 |
10.61 |
12.06 |
13.49 |
14.92 |
17.71 |
23.11 |
28.26 |
33.16 |
Địa chỉ bán thép hộp giá tốt - TÔN THÉP PHÚ TÀI
Như các bạn đã biết, thép hộp được ứng dụng rộng rãi trên thị trường trong đa dạng lĩnh vực đặc biệt là trong ngành xây dựng. Ngày có càng nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm thép hộp trên thị trường với đa dạng loại thép khác nhau. Đây cũng chính là lý do khiến người mua khó chọn và phân biệt được đâu là hàng chất lượng cao.
Giữa rất nhiều đơn vị thương hiệu cung cấp thép hộp trên thị trường thì Tôn Thép Phú Tài trở thành sự ưu tiên lựa chọn của rất nhiều khách hàng vì những lý do sau đây:
- Tôn Thép Phú Tài là nhà phân phối chính thức các mặt hàng tôn thép cho những thương hiệu nổi tiếng uy tín như: Tôn Hoa Sen, Thép Hòa Phát, Thép Việt Thành,...
- Sản phẩm được sản xuất theo quy trình chuyên nghiệp, kích thước thép hộp được gia công theo yêu cầu.
- Quá trình sản xuất ứng dụng công nghệ hiện đại, sản phẩm được đảm bảo chất lượng về độ dày, trọng lượng theo yêu cầu.
Thép hộp Tôn Phú Tài được sản xuất theo công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng cao
- Vì là nhà sản xuất và phân phối sản phẩm trực tiếp nên mức giá vô cùng cạnh tranh.
- Chính sách bảo hành từ 5 đến 20 năm theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
- Tùy vào từng thời điểm mà Tôn Thép Phú Tài sẽ có những chính sách ưu đãi, khuyến mãi khác nhau cho khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn tận tâm, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc khách hàng 24/7.
Như vậy, ở bài viết này, Tôn Thép Phú Tài đã giúp bạn hiểu rõ chi tiết về kích thước thép hộp. Dựa vào các bảng quy cách chuẩn xác trên đây có thể sẽ giúp bạn chọn vật liệu phù hợp cho công trình thi công, hoặc tính toán chính xác số lượng vật liệu cho công trình thi công. Nếu bạn cần tìm đơn vị cung cấp thép hộp chất lượng, giá tốt thì đừng ngần ngại liên hệ đến hotline để được chuyên viên tư vấn tận tình nhé!
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP PHÚ TÀI
Địa chỉ: 309C Ấp Mới 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, Tp.HCM
Hotline: 0707 909 699 - 0902 339 418
Email: phutai.vpcongty@gmail.com
Website: www.tonthepphutai.com