Thép hình - Báo giá thép hình chữ U, I, H, V, L mới nhất
Các loại thép hình do Công ty TNHH Tôn Thép Phú Tài phân phối đảm bảo đúng tiêu chuẩn chất lượng cao, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, giá bán cạnh tranh trên thị trường. Để xem báo giá chi tiết, cũng như thông tin về thép hình và bảng tra quy cách thép hình, quý khách hãy xem ngay bài viết dưới đây nhé!
Báo giá thép hình - Tôn Thép Phú Tài
Bảng báo giá thép hình mới nhất
Các loại thép hình đang được phân phối tại Công ty TNHH Tôn Thép Phú Tài với đa dạng kích thước, mẫu mã để quý khách có thể tham khảo và lựa chọn sản phẩm, cũng như lên đơn đặt hàng phù hợp với công trình xây dựng.
Tôn Thép Phú Tài là nhà phân phối cấp 1 các loại thép hình của các thương hiệu uy tín trên thị trường. Do đó, giá bán thép hình đảm bảo hợp lý và cạnh tranh. Tuy nhiên, giá bán này sẽ phụ thuộc nhiều vào biến động của thị trường và chính sách ưu đãi, chiết khấu của công ty nên sẽ không có sự cố đinh. Vì vậy, để cập nhật giá bán thép hình mới nhất, quý khách hãy truy cập vào website https://tonthepphutai.com/ hoặc liên hệ trực tiếp vào số hotline 0707 909699 – 0902339418 để được nhân viên tư vấn và báo giá chi tiết nhất.
Tìm hiểu về thép hình là gì?
Thép là một trong những loại vật liệu hợp kim được sử dụng vô cùng phổ biến. Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp loại vật liệu này ở khắp mọi nơi, từ các công trình xây dựng đến công nghiệp đóng tàu, ô tô hay cả những vật dụng quen thuộc trong đời sống hằng ngày.
Thép là vật liệu hợp kim được sử dụng rất phổ biến
Hiện nay có rất nhiều loại kết cấu thép khác nhau, có thể kể đến như thép lá, thép hình, thép hộp, thép tấm, thép cây,... Mỗi kết cấu chịu lực của thép sẽ có công năng và ứng dụng khác nhau. Tùy vào đặc điểm của công trình và nhu cầu sử dụng để quý khách có thể lựa chọn loại thép phù hợp.
Trong đó, thép hình là loại thép được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng có quy mô từ nhỏ đến lớn, nhất là trong kết cấu kỹ thuật, đòn cân, cầu đường,... Giống như tên gọi, thép hình có cấu tạo tương tự như những chữ cái với độ dài và kích cỡ khác nhau.
Thông thường, thép hình dùng trong xây dựng sẽ có độ dài từ 6 đến 12m với các dạng chữ U, I, V, H, C, L,...
Phân loại thép hình
Việc phân loại thép hình sẽ dựa trên hình dáng của thép. Trong đó có các loại được sử dụng phổ biến là thép hình U, I, H, V, C, L.
Thép hình U
Thép hình U sẽ có hình dạng tiết diện tương tự như chữ U với một mặt bụng phẳng và hai cánh dựng thẳng lên phía trên để liên kết với các cấu diện khác. Loại thép này thường được ứng dụng để làm dầm chịu uốn, xà gồ mái xiên, kết cấu cột, khung thùng xe, tháp ăng ten hay thành dàn cầu khi ghép tiết diện đối xứng.
Thép hình U
Thép hình I
Thép có cấu tạo tiết diện hình chữ I với độ cứng theo phương ngang lớn hơn rất nhiều so với phương dọc. Do đó, các loại thép hình I thường được ứng dụng để làm dầm chịu uốn hoặc tăng độ cứng của thép theo phương dọc bằng cách ghép 2 thanh thép I để làm cột chống cho nhà xưởng.
Thép hình I
Thép hình H
Cũng như tên gọi, thép hình H có tiết diện giống hình chữ H với tỉ lệ các cạnh đều nhau. Loại thép này có khả năng cân bằng cao, được sử dụng rất phổ biến trong các công trình yêu cầu khả năng chống chịu lực tác động lớn.
Thép hình V
Thép hình V còn được gọi với tên là thép góc với hình dáng tiết diện tương tự như chữ V. Thép có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, chịu được tác động từ môi trường và độ ẩm cao.
Đặc biệt, thép hình V có thể kết hợp với các loại thép khác để tạo thành cấu diện tổ hợp, được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp xây dựng và công nghiệp nặng như tiết diện dầm chữ I, cột tiết diện rỗng,...
Thép hình V
Thép hình L
Thép hình L có hình dạng tương tự như thép V nhưng độ dài của 2 cạnh không đều nhau. Loại thép này được ứng dụng trong hầu hết các ngành công nghiệp, bên cạnh đó cũng rất phổ biến trong xây dựng dân dụng như làm đường dẫn nước, dầu khí, kết cấu nhà xưởng, tàu thuyền, bến phà,...
Thép hình L
Bảng tra quy cách thép hình
Kích thước của thép hình có ý nghĩa quan trọng trong việc lựa chọn loại thép phù hợp với vị trí lắp đặt trong công trình. Nếu quý khách có nhu cầu tra cứu kích thước, quy cách thép hình thì có thể tham khảo bảng quy cách thép hình dưới đây.
Quy cách thép hình U
Các thông số trong quy cách thép hình chữ U gồm độ rộng bụng (H), độ dày bụng (D), chiều cao cánh (B).
Tên sản phẩm |
Quy cách |
H (mm) |
B (mm) |
D (mm) |
Khối lượng W (kg/m) |
Dung sai chiều cao (mm) |
Dung sai chiều rộng (mm) |
Dung sai khối lượng |
U 80 x 40 x 4.0 |
U80 |
80 |
40 |
4.0 |
7.05 |
+/-1.5 |
+/-1.5 |
3% - -5% |
U 100 x 46 x 4.5 |
U100 |
100 |
46 |
4.5 |
8.59 |
+/-2.0 |
+/-2.0 |
3% - -5% |
U 140 x 52 x 4.8 |
U120 |
120 |
52 |
4.7 |
10.40 |
+/-2.0 |
+/-2.0 |
3% - -5% |
U 140 x 58 x 4.9 |
U140 |
140 |
58 |
4.9 |
12.30 |
+/-2.0 |
+/-2.0 |
3% - -5% |
U 150 x 75 x 6.5 |
U150 |
150 |
75 |
6.5 |
18.60 |
+/-2.0 |
+/-2.0 |
3% - -5% |
U 160 x 64 x 5 |
U160 |
160 |
64 |
5.0 |
14.20 |
+/-2.0 |
+/-2.0 |
3% - -5% |
U 180 x 74 x 5.1 |
U180 |
180 |
70 |
5.1 |
16.30 |
+/-2.0 |
+/-2.0 |
3% - -5% |
U 200 x 76 x 5.2 |
U200 |
200 |
76 |
5.2 |
18.40 |
+/-3.0 |
+/-3.0 |
3% - -5% |
U 250 x 78 x 7 |
U250 |
250 |
78 |
7.0 |
27.5 |
+/-3.0 |
+/-3.0 |
3% - -5% |
U 300 x 85 x 7 |
U300 |
300 |
85 |
7.0 |
38.10 |
+/-3.0 |
+/-3.0 |
3% - -5% |
Quy cách thép hình I
Các thông số trong quy cách thép hình chữ I gồm độ rộng bụng (H), chiều cao cánh (B), chiều dày bụng (D).
Quy cách |
H (mm) |
B (mm) |
D (mm) |
Khối lượng W (kg/m) |
Dung sai chiều cao (mm) |
Dung sai chiều rộng (mm) |
Dung sai khối lượng |
I100 x 55 x 4.5 |
100 |
55 |
4.5 |
9.46 |
+/-2.0 |
+/-2.0 |
3% - -5% |
I120 x 64 x 4.8 |
120 |
64 |
4.8 |
11.50 |
+/-2.5 |
+/-2.5 |
3% - -5% |
I140 x 73 x 4.9 |
140 |
73 |
4.9 |
13.70 |
+/-2.5 |
+/-2.5 |
3% - -5% |
I150 x 75 x 5.0 |
150 |
75 |
5.0 |
14.00 |
+/-2.5 |
+/-2.5 |
3% - -5% |
I150 x 75 x 5.5 |
150 |
75 |
5.5 |
7.00 |
+/-2.5 |
+/-2.5 |
3% - -5% |
I160 x 81 x 5.0 |
160 |
81 |
5.0 |
15.90 |
+/-2.5 |
+/-2.5 |
3% - -5% |
I180 x 90 x 5.1 |
180 |
90 |
5.1 |
18.40 |
+/-2.5 |
+/-2.5 |
3% - -5% |
I200 x 100 x 5.2 |
200 |
100 |
5.2 |
21.00 |
+/-3.0 |
+/-3.0 |
3% - -5% |
Quy cách thép hình H
Các thông số trong quy cách thép hình chữ H gồm độ rộng bụng (H), chiều cao cánh (B), độ dày bụng (t), độ dày cánh (t2), chiều dài cây thép (L).
Quy cách |
H (mm) |
B (mm) |
t1 (mm) |
t2 (mm) |
L (mm) |
W (kg/m) |
H 100 x 100 x 6 x 8 |
100 |
100 |
6 |
8 |
12 |
17,2 |
H 125 x 125 x 6.5 x 9 |
125 |
125 |
6.5 |
9 |
12 |
23,8 |
H 150 x 150 x 7 x 10 |
150 |
150 |
7 |
10 |
12 |
31,5 |
H 175 x 175 x 7.5 x 11 |
175 |
175 |
7.5 |
11 |
12 |
40.2 |
H 200 x 200 x 8 x 12 |
200 |
200 |
8 |
12 |
12 |
49,9 |
H 294 x 200 x 8 x 12 |
294 |
200 |
8 |
12 |
12 |
56.8 |
H 250 x 250 x 9 x 14 |
250 |
250 |
9 |
14 |
12 |
72,4 |
H 300 x 300 x 10 x 15 |
300 |
300 |
10 |
15 |
12 |
94 |
H 350 x 350 x 12 x 19 |
350 |
350 |
12 |
19 |
12 |
137 |
H 400 x 400 x 13 x 21 |
400 |
400 |
13 |
21 |
12 |
172 |
H 588 x 300 x 12 x 20 |
588 |
300 |
12 |
20 |
12 |
151 |
Chú ý: Bảng trọng lượng (barem) thép hình nói trên chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách muốn có bảng trọng lượng thép chính xác vui lòng liên hệ nhà sản xuất.
Quy cách thép hình V
Các thông số của thép hình V gồm độ dài cánh (H), chiều dày cánh (T), độ dài cây thép (L).
Quy cách |
H (mm) |
T (mm) |
L (mm) |
W (kg/m) |
V20 x 20 x 3 |
20 |
3 |
6 |
0.382 |
V25 x 25 x 3 |
25 |
3 |
6 |
1.12 |
V25 x 25 x 4 |
25 |
4 |
6 |
145 |
V30 x 30 x 3 |
30 |
3 |
6 |
1.36 |
V30 x 30 x 4 |
30 |
4 |
6 |
1.78 |
V40 x 40 x 3 |
40 |
3 |
6 |
1.85 |
V40 x 40 x 4 |
40 |
4 |
6 |
2.42 |
V40 x 40 x 5 |
40 |
5 |
6 |
2.97 |
V50 x 50 x 3 |
50 |
3 |
6 |
2.5 |
V50 x 50 x 4 |
50 |
4 |
6 |
2.7 |
V50 x 50 x 5 |
50 |
5 |
6 |
3.6 |
V60 x 60 x 5 |
60 |
5 |
6 |
4.3 |
V63 x 63 x 4 |
63 |
4 |
6 |
3.8 |
V63 x 63 x 5 |
63 |
5 |
6 |
4.6 |
V63 x 63 x 6 |
63 |
6 |
6 |
5.4 |
V65 x 65 x 6 |
65 |
6 |
6 |
5.7 |
V70 x 70 x 5 |
70 |
5 |
6 |
5.2 |
V70 x 70 x 6 |
70 |
6 |
6 |
6.1 |
V75 x 75 x 6 |
75 |
6 |
6 |
6.4 |
V75 x 75 x 8 |
75 |
8 |
6 |
8.7 |
V80 x 80 x 6 |
80 |
6 |
6 |
7.0 |
V80 x 80 x 7 |
80 |
7 |
6 |
8.51 |
V80 x 80 x 8 |
80 |
8 |
6 |
9.2 |
V90 x 90 x 8 |
90 |
8 |
6 |
10.90 |
V100 x 100 x 7 |
100 |
7 |
6 |
10.48 |
V100 x 100 x 8 |
100 |
8 |
6 |
11.83 |
V100 x 100 x 10 |
100 |
10 |
6 |
15.0 |
V100 x 100 x 12 |
100 |
12 |
6 |
17.8 |
V120 x 120 x 8 |
120 |
8 |
6 |
14.7 |
V125 x 125 x 9 |
125 |
9 |
6 |
17,24 |
V125 x 125 x 10 |
125 |
10 |
6 |
19.10 |
V125 x 125 x 12 |
125 |
12 |
6 |
22.70 |
V130 x 130 x 9 |
130 |
9 |
6 |
17.9 |
V130 x 130 x 12 |
130 |
12 |
6 |
23.4 |
V130 x 130 x 15 |
130 |
15 |
6 |
36.75 |
V150 x 150 x 12 |
150 |
12 |
6 |
27.3 |
V150 x 150 x 15 |
150 |
15 |
6 |
33.60 |
V175 x 175 x 12 |
175 |
12 |
6 |
31.8 |
V175 x 175 x 15 |
175 |
15 |
6 |
39.4 |
V200 x 200 x 15 |
200 |
15 |
6 |
45.3 |
V200 x 200 x 20 |
200 |
20 |
6 |
59.7 |
V200 x 200 x 25 |
200 |
25 |
6 |
73.6 |
V250 x 250 x 25 |
250 |
25 |
6 |
93.7 |
V250 x 250 x 35 |
250 |
35 |
6 |
129 |
Chú ý: Bảng tra trọng lượng thép hình V được áp dụng cho các loại thép V tiêu chuẩn thông dụng. Đối với những loại thép V có xuất xứ không rõ ràng hoặc không xác định được mác thép thì việc tính toán khối lượng dựa trên bảng tra này sẽ không chính xác. |
Quy cách thép hình L
Các thông số của thép hình L gồm chiều dài cánh lớn (A), chiều dài cánh nhỏ (B), độ dày cánh lớn (t1), độ dày cánh lớn (t2), bán kính lượn trong (R) và bán kính lượn cánh (r).
Quy cách |
t1 (mm) |
t2 (mm) |
R (mm) |
r (mm) |
W (kg/m) |
L200 x 90 |
9 |
14 |
14 |
7 |
23.3 |
L250 x 90 |
10 |
15 |
17 |
8.5 |
29.4 |
L 250 x 90 |
12 |
16 |
17 |
8.5 |
33.7 |
L300 x 90 |
11 |
16 |
19 |
9.5 |
36.3 |
L300 x 90 |
13 |
17 |
19 |
9.5 |
41.3 |
L350 x 90 |
12 |
17 |
22 |
11 |
45.3 |
L350 x 90 |
13 |
18 |
24 |
12 |
53.8 |
Quy trình sản xuất thép hình
Tương tự như những loại thép khác, quy trình sản xuất thép hình cũng sẽ trải qua các giai đoạn như khai thác, tôi luyện để loại bỏ tạp chất. Sau đó tạo phôi để trở thành kết cấu thép hình hoàn chỉnh.
Xử lý quặng
Bước đầu tiên để sản xuất ra thép hình đó chính là xử lý các quặng nguyên liệu cần thiết như quặng sắt, quặng viên, thiêu kết, than cốc, đá vôi,... Đây là công đoạn đòi hỏi yêu cầu cao, cần được kiểm soát chặt chẽ.
Ngoài ra cũng cần xử lý các phế liệu bằng cách nung sôi ở nhiệt độ nhất định.
Xử lý quặng sắt
Nung chảy quặng và các tạp chất
Ở công đoạn này, các nguyên vật liệu và phế liệu để tạo thành thép hình sẽ được đưa vào lò và nung chảy ở nhiều độ cao để tách các tạp chất. Sau đó đưa đến lò oxy để thực hiện các bước tiếp theo.
Tại đây, người ta sẽ thêm một số kim loại khác vào dung dịch nóng chảy và tạo ra sự tương quan giữa các thành phần hóa học để quyết định thành phẩm tạo ra là thép gì, thuộc mác thép nào.
Tạo ra phôi thép
Tùy vào mục đích sử dụng mà dòng kim loại sẽ được đưa vào các lò đúc tương ứng để tạo thành phôi thép. Có 3 loại phôi chính như sau:
- Phôi thanh (Billet): Được sử dụng phổ biến để tạo hình thép cuộn, thép có vằn với chiều dài từ 6 đến 12m, tiết diện 100 x 100, 125 x 125, 150 x 150,...
- Phôi phiến (Slab): Được dùng để tạo hình thép cuộn cán nguội, cán nóng, thép tấm cán nóng, thép hình U, I, H, V,...
- Phôi Bloom: Có thể sử dụng để thay thế cho phôi thanh hay phôi phiến.
Nung chảy và tạo phôi thép
Phôi thép sau khi đúc xong sẽ tồn tại ở 2 trạng thái là nóng và nguội:
- Phôi thép nóng sẽ được giữ ở nhiệt độ cao và trải qua các công đoạn mới, sau đó cán hình để tạo thành phẩm.
- Nếu phôi ở trạng thái nguội thì sẽ được làm nguội và trung chuyển đến các nhà máy sản xuất khác để cán tạo sản phẩm hoàn chỉnh.
Cán thép
Dòng kim loại chảy sau khi được đúc thành phôi thép sẽ được đưa đến nhà máy chuyên sản xuất thép hình để cán tạo hình để tạo thành sản phẩm hoàn thiện theo đơn đặt hàng.
Cách bảo quản thép hình hiệu quả
Bảo quản là một trong những công đoạn quan trọng, có ảnh hưởng trực tiếp chất lượng, cũng như tuổi thọ của thép. Vì vậy, để đảm bảo thép không bị hoen gỉ, mốc trắng,... khi bảo quản thì quý khách cần lưu ý những điều sau:
- Kho bảo quản thép hình phải sạch sẽ, thoáng mát, tránh ẩm thấp.
- Không được để thép ở những nơi có chứa các chất dễ gây oxy hóa, bào mòn như muối, axit,...
- Không nên để thép tiếp xúc trực tiếp với nền nhà mà cần kê ở trên đà gỗ hay đà xi măng có gỗ lót, cách nền khoảng 30cm.
- Cần tách riêng những tấm thép đã bị hoen gỉ với thép còn nguyên vẹn. Những loại thép có dấu hiệu hoen gỉ thì phải được lau chùi sạch sẽ để tránh hư hỏng nặng.
- Nếu phải đặt thép ở ngoài bãi thì cần lựa chọn những khu vực bằng phẳng, khô thoáng, không có cỏ mọc hay ẩm ướt, kê cao 1 đầu thép khoảng 5cm.
Bảo quản thép trong kho thoáng mát, sạch sẽ
Tại sao nên lựa chọn thép hình của TÔN THÉP PHÚ TÀI?
Công ty TNHH Tôn Thép Phú Tài chuyên phân phối các loại thép hình, thép hộp, tôn lạnh, tôn nhựa lấy sáng,... của các thương hiệu nổi tiếng như Tôn Đông Á, Tôn Hoa Sen, Tôn Pomina, Tôn Việt Nhật, Thép Hòa Phát, Thép Việt Thành, Thép Nam Hưng, Thép Nam Kim,...
Tôn Thép Phú Tài cam kết cung cấp những sản phẩm có chất lượng đạt tiêu chuẩn với giá cả cạnh tranh. Chúng tôi luôn cố gắng để mang đến cho quý khách một dịch vụ tốt nhất để làm hài lòng và gắn bó hợp tác lâu dài với quý khách.
- Có nhà máy sản xuất trực tiếp, ứng dụng công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác 100% trong quá trình gia công.
- Mức giá cạnh tranh, đảm bảo giúp quý khách tối ưu được chi phí.
- Đã từng phục vụ cho các khách hàng là những công ty, tập đoàn lớn hay các công trình lớn, nhỏ khác nhau.
- Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ quý khách.
Có thể thấy, thép hình đã quá quen thuộc với chúng ta, được ứng dụng trong rất phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng và công nghiệp nặng như kết cấu kỹ thuật, xây dựng, cầu đường, đóng tàu, kho hàng,... Nếu có nhu cầu đặt mua thép hình, cũng như những kết cấu thép khác, quý khách hãy liên hệ với Tôn Thép Phú Tài để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất nhé!
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP PHÚ TÀI
Địa chỉ: 309C Ấp Mới 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, Tp.HCM
Hotline: 0707 909 699 - 0902 339 418
Email: phutai.vpcongty@gmail.com
Website: www.tonthepphutai.com