Bảng tra trọng lượng thép hình các loại U, I, V, H
Bảng tra trọng lượng thép hình là một trong những thông tin rất quan trọng đối với các kỹ sư xây dựng trong việc tính toán số lượng thép hình cần thiết cho công trình. Điều này không chỉ hỗ trợ kỹ sư trong việc thiết kế kỹ thuật mà còn giúp nghiệm thu khối lượng thép của công trình một cách nhanh chóng và chính xác.
Hiện nay, có rất nhiều kết cấu thép hình khác nhau, phổ biến như thép hình U, I, V, H. Mỗi loại sẽ có đặc điểm và cách tính trọng lượng thép hình riêng. Nếu quý khách đang muốn tham khảo bảng tra trọng lượng riêng thép hình, hãy xem ngay bài viết dưới đây của Tôn Thép Phú Tài nhé!
Bảng tra trọng lượng thép hình U, I, V, H
Bảng tra trọng lượng thép hình U
Thép hình chữ U có khả năng chịu lực hay độ rung động mạnh tốt, tuổi thọ của thép cũng rất cap, có thể lên đến hàng trăm năm ngay cả khi được lắp đặt trong điều kiện môi trường khắc nghiệt hay các hóa chất có khả năng ăn mòn.
Vì vậy, loại thép hình này được ứng dụng rất rộng rãi trong các công trình xây dựng cao tầng, tòa cao ốc, cột ăng ten, cột điện cao thế, khung sườn xe,...
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH U
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
L (m) |
W (kg/m) |
50 |
- |
- |
6 |
4,48 |
65 |
- |
- |
6 |
3,10 |
80 |
39 |
3,0 |
6 |
4,33 |
100 |
45 |
3,4 |
6 |
5,83 |
120 |
50 |
3,9 |
6 |
7,5 |
140 |
55 |
5 |
6 |
10,49 |
150 |
73 |
6,5 |
6 |
18,6 |
160 |
- |
- |
6 - 9 - 12 |
13,46 |
180 |
70 |
5,1 |
12 |
16,30 |
200 |
69 |
5,4 |
12 |
17,30 |
200 |
75 |
9 |
12 |
24,60 |
200 |
76 |
5,2 |
12 |
18,40 |
250 |
76 |
6 |
12 |
22,80 |
280 |
85 |
9,9 |
12 |
34,81 |
300 |
82 |
7 |
12 |
30,20 |
320 |
88 |
8 |
12 |
38,10 |
Trong đó:
- H là chiều cao.
- B là chiều rộng.
- t1 là độ dày.
- L là chiều dài cạnh bo.
- W là trọng lượng thép hình.
Thép hình U
Bảng tra trọng lượng thép hình I
Thép hình chữ I có khả năng chịu nhiệt tốt, độ bền cao, có nhiều kích thước và độ dày khác nhau. Quý khách có thể tính toán số lượng thép hình I theo từng kích thước cho công trình dựa vào bảng công thức tính trọng lượng thép hình dưới đây.
BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG THÉP HÌNH I
H (mm) |
B (mm) |
t1 (mm) |
t2 (mm) |
L (m) |
W (kg/m) |
100 |
55 |
4,5 |
6,5 |
6 |
9,46 |
120 |
64 |
4,8 |
6,5 |
6 |
11,50 |
150 |
75 |
5 |
7 |
12 |
14 |
198 |
99 |
4,5 |
7 |
12 |
18,2 |
200 |
100 |
5,5 |
8 |
12 |
21,3 |
250 |
125 |
6 |
9 |
12 |
29,6 |
298 |
149 |
5,5 |
8 |
12 |
32 |
300 |
150 |
6,5 |
9 |
12 |
36,7 |
346 |
174 |
6 |
9 |
12 |
41,4 |
350 |
175 |
7 |
11 |
12 |
49,6 |
396 |
199 |
7 |
11 |
12 |
56,6 |
400 |
200 |
8 |
13 |
12 |
66 |
446 |
199 |
8 |
13 |
12 |
66,2 |
450 |
200 |
9 |
14 |
12 |
76 |
496 |
199 |
9 |
14 |
12 |
79,5 |
500 |
200 |
10 |
16 |
12 |
89,6 |
500 |
300 |
11 |
18 |
12 |
128 |
596 |
199 |
10 |
15 |
12 |
94,6 |
600 |
200 |
11 |
17 |
12 |
106 |
600 |
300 |
12 |
20 |
12 |
151 |
700 |
300 |
13 |
24 |
12 |
185 |
800 |
300 |
14 |
26 |
12 |
210 |
900 |
300 |
16 |
28 |
12 |
240 |
Trong đó:
- H là chiều cao.
- B là chiều rộng.
- t1 là độ dày bụng.
- t2 là độ dày cạnh.
- L là chiều dài cạnh bo.
- W là trọng lượng thép hình.
Thép hình I
Bảng tra trọng lượng thép hình V
Thép hình chữ V là một trong những bộ phận quan trọng trong kết cấu của công trình xây dựng dân dụng, cơ khí, chế tạo máy hay công nghiệp đóng tàu. Thép có hai cánh dài bằng nhau và nằm vuông góc với nhau nên thường được gọi với tên thép góc.
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH V
H(mm) |
B(mm) |
T(mm) |
L (m) |
W(kg/m) |
20 |
20 |
3 |
6 |
0,382 |
25 |
25 |
3 |
6 |
1,12 |
25 |
25 |
4 |
6 |
1,45 |
30 |
30 |
3 |
6 |
1,36 |
30 |
30 |
4 |
6 |
1,78 |
40 |
40 |
3 |
6 |
1,85 |
40 |
40 |
4 |
6 |
2,42 |
40 |
40 |
5 |
6 |
2,97 |
50 |
50 |
3 |
6 |
2,5 |
50 |
50 |
4 |
6 |
2,7 |
50 |
50 |
5 |
6 |
3,6 |
60 |
60 |
5 |
6 |
4,3 |
63 |
63 |
4 |
6 |
3,8 |
63 |
63 |
5 |
6 |
4,6 |
63 |
63 |
6 |
6 |
5,4 |
65 |
65 |
6 |
6 |
5,7 |
70 |
70 |
5 |
6 |
5,2 |
70 |
70 |
6 |
6 |
6,1 |
75 |
75 |
6 |
6 |
6,4 |
75 |
75 |
8 |
6 |
8,7 |
80 |
80 |
6 |
6 |
7,0 |
80 |
80 |
7 |
6 |
8,51 |
80 |
80 |
8 |
6 |
9,2 |
90 |
90 |
8 |
6 |
10,90 |
100 |
100 |
7 |
6 - 9 - 12 |
10,48 |
100 |
100 |
8 |
6 - 9 - 12 |
11,83 |
100 |
100 |
10 |
6 - 9 - 12 |
15,0 |
100 |
100 |
12 |
6 - 9 - 12 |
17,8 |
120 |
120 |
8 |
6 - 9 - 12 |
14,7 |
125 |
125 |
9 |
6 - 9 - 12 |
17,24 |
125 |
125 |
10 |
6 - 9 - 12 |
19,10 |
125 |
125 |
12 |
6 - 9 - 12 |
22,70 |
130 |
130 |
9 |
6 - 9 - 12 |
17,9 |
130 |
130 |
12 |
6 - 9 - 12 |
23,4 |
130 |
130 |
15 |
6 - 9 - 12 |
36,75 |
150 |
150 |
12 |
6 - 9 - 12 |
27,3 |
150 |
150 |
15 |
9 - 12 |
33,60 |
175 |
175 |
12 |
9 - 12 |
31,8 |
175 |
175 |
15 |
9 - 12 |
39,4 |
200 |
200 |
15 |
9 - 12 |
45,3 |
200 |
200 |
20 |
9 - 12 |
59,7 |
200 |
200 |
25 |
9 - 12 |
73,6 |
250 |
250 |
25 |
9 - 12 |
93,7 |
250 |
250 |
35 |
9 - 12 |
129 |
Trong đó:
- H là chiều cao.
- B là chiều rộng.
- T là độ dày cạnh.
- L là chiều dài cạnh bo.
- W là trọng lượng thép hình.
Thép hình V
Bảng tra trọng lượng thép hình H
Thép hình chữ H là một trong những kết cấu thép hình được đánh giá rất cao về khả năng chống chịu lực tác động và giữ được độ cân bằng tốt. Loại thép này được ứng dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng, kiến trúc cao tầng, nhà xưởng, kho hàng,...
BẢNG TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH H
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
t2 (mm) |
L (m) |
W (kg/m) |
100 |
100 |
6 |
8 |
12 |
17,2 |
125 |
125 |
6,5 |
9 |
12 |
23,8 |
150 |
150 |
7 |
10 |
12 |
31,5 |
175 |
175 |
7,5 |
11 |
12 |
40,2 |
200 |
200 |
8 |
12 |
12 |
49,9 |
294 |
200 |
8 |
12 |
12 |
56,8 |
250 |
250 |
9 |
14 |
12 |
72,4 |
300 |
300 |
10 |
15 |
12 |
94 |
350 |
350 |
12 |
19 |
12 |
137 |
400 |
400 |
13 |
21 |
12 |
172 |
588 |
300 |
12 |
20 |
12 |
151 |
Trong đó:
- H là chiều cao.
- B là chiều rộng.
- t1 là độ dày bụng.
- t2 là độ dày cạnh.
- L là chiều dài cạnh bo.
- W là trọng lượng thép hình.
Thép hình H
Mua thép hình ở đâu uy tín, chất lượng?
Hiện nay, để đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều chủ đầu tư công trình, có rất nhiều đơn vị kinh doanh thép hình ra đời với đa dạng chủng loại, mẫu mã, cũng như mức giá khác nhau. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng cung cấp sản phẩm chất lượng, mức giá hợp lý. Vì vậy, để trở thành một người tiêu dùng thông thái, quý khách cần cân nhắc và tìm hiểu kỹ về đơn vị kinh doanh trước khi quyết định mua.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối cấp 1 các loại tôn thép chất lượng cao, Tôn Thép Phú Tài sẽ là một trong những cái tên mà quý khách có thể cân nhắc lựa chọn. Công ty đã và đang cung cấp các loại tôn, thép cho rất nhiều khách hàng lớn, nhỏ khác nhau và được đánh giá cao về sự uy tín và chất lượng.
Bên cạnh đó, Công ty TNHH Tôn Thép Phú Tài còn sở hữu nhà máy cán xà gồ C, Z hiện đại, đảm bảo mang đến cho quý khách những sản phẩm có chất lượng, độ chính xác cao. Sản phẩm cứng cáp bên ngoài, chất lượng tuyệt hảo bên trong, mang lại độ bền và tính thẩm mỹ cao khi lắp đặt cho công trình.
Công ty TNHH Tôn Thép Phú Tài
Hy vọng thông qua bài viết này, quý khách đã có thể tự tra cứu trọng lượng thép hình theo tiêu chuẩn thép hình Việt Nam. Từ đó có thể tính toán số lượng nguyên vật liệu cần thiết cho công trình. Nếu cần thêm thông tin tư vấn hoặc đặt mua thép hình, quý khách vui lòng liên hệ với Tôn Thép Phú Tài thông qua số hotline nhé!
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP PHÚ TÀI
Địa chỉ: 309C Ấp Mới 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, Tp.HCM
Hotline: 0707 909 699 - 0902 339 418
Email: phutai.vpcongty@gmail.com
Website: www.tonthepphutai.com